1. Torque là gì ?
Moment xoắn hay còn gọi là Torque là một đại lượng vật lý được sinh ra khi có một lực F tác dụng vuông góc với cánh tay đòn có chiều dài D
T = F x D (Torque = Force x Distance).
VD1: D = 1 m, F = 100N, T = 100 N.m.
VD2: D = 2 m, F = 100N, T = 200 N.m.
2. Tầm quan trọng của việc kiểm soát Moment xoắn (Torque)
Hiện nay có rất nhiều phương pháp để lắp ráp các chi tiết máy với nhau như dán, hàn, ép,… Nhưng phương pháp sử dụng bulong và đai ốc vẫn được sử dụng nhiều hơn cả bởi sự tiện dụng, kinh tế và dễ thao tác.
Một vấn đề phát sinh trong việc lắp ráp các chi tiết sử dụng bulong đai ốc là lực siết hay còn gọi là Torque (Moment xoắn). Siết quá căng sẽ làm giảm độ bền của bulông và đai ốc có thể dẫn đến tình trạng bị phá hủy làm hỏng hóc các chi tiết. Nếu lực siết quá nhỏ làm cho mối ghép trở nên kém bền, dễ bị bong ra trong quá trình vận hành/sử dụng.
Chính vì những lý do trên dụng cụ lực (Torque Tool) đã ra đời. Với độ chính xác ±4% (theo tiêu chuẩn ISO6789, một số hãng khác còn có độ chính xác cao hơn là ±3% như Norbar Torque Tool.
3. Giá trị moment xoắn (Torque) cực đại kiến nghị
Các giá trị Torque dưới đây là đề xuất cho các điều kiện sử dụng bình thường,
Loại Bulông (Bolt Grade) |
||||||||||
3.6 |
4.6 |
5.6 |
5.8 |
6.8 |
8.8 |
9.8 |
10.9 |
12.9 |
||
Mô-men xoắn (Torque) N.m |
||||||||||
M 1.6 |
0,05 |
0,07 |
0,09 |
0,11 |
0,14 |
0,18 |
0,21 |
0,26 |
0,31 |
3.2 |
M 2 |
0,11 |
0,14 |
0,18 |
0,24 |
0,28 |
0,38 |
0,42 |
0,53 |
0,63 |
4 |
M 2,5 |
0,22 |
0,29 |
0,36 |
0,48 |
0,58 |
0,78 |
0,87 |
1,09 |
1.31 |
5 |
M 3 |
0,38 |
0.51 |
0,63 |
0,84 |
1.01 |
1.35 |
1.52 |
1.9 |
2,27 |
5.5 |
M 4 |
0.71 |
0,95 |
1.19 |
1,59 |
1,91 |
2,54 |
2,86 |
3,57 |
4,29 |
7 |
M5 |
1,71 |
2,28 |
2,85 |
3.8 |
4,56 |
6.09 |
6.85 |
8,56 |
10.3 |
8 |
M6 |
2.94 |
3,92 |
4.91 |
6,54 |
7.85 |
10,5 |
11.8 |
14.7 |
17.7 |
10 |
M 8 |
7,11 |
9.48 |
11.9 |
15.8 |
19 |
25.3 |
28.4 |
35,5 |
42.7 |
13 |
M 10 |
14.3 |
19.1 |
23,8 |
31.8 |
38.1 |
50,8 |
57,2 |
71,5 |
85,8 |
17 |
M 12 |
24.4 |
32.6 |
40.7 |
54,3 |
65.1 |
86.9 |
97,7 |
122 |
147 |
19 |
M 14 |
39 |
52 |
65 |
86.6 |
104 |
139 |
156 |
195 |
234 |
22 |
M 16 |
59.9 |
79.9 |
99,8 |
133 |
160 |
213 |
240 |
299 |
359 |
24 |
M 18 |
82.5 |
110 |
138 |
183 |
220 |
293 |
330 |
413 |
495 |
27 |
M 20 |
117 |
156 |
195 |
260 |
312 |
416 |
468 |
585 |
702 |
30 |
M 22 |
158 |
211 |
264 |
352 |
422 |
563 |
634 |
792 |
950 |
32 |
M 24 |
202 |
270 |
337 |
449 |
539 |
719 |
809 |
1011 |
1213 |
36 |
M 27 |
298 |
398 |
497 |
663 |
795 |
1060 |
1193 |
1491 |
1789 |
41 |
M 30 |
405 |
540 |
675 |
900 |
1080 |
1440 |
1620 |
2025 |
2430 |
46 |
M 33 |
550 |
734 |
917 |
1223 |
1467 |
1956 |
2201 |
2751 |
3301 |
50 |
M 36 |
708 |
944 |
1180 |
1573 |
1888 |
2517 |
2832 |
3540 |
4248 |
55 |
M 39 |
919 |
1226 |
1532 |
2043 |
2452 |
3269 |
3678 |
4597 |
5517 |
60 |
M 42 |
1139 |
1518 |
1898 |
2530 |
3036 |
4049 |
4555 |
5693 |
6832 |
65 |
M 45 |
1425 |
1900 |
2375 |
3167 |
3800 |
5067 |
5701 |
7126 |
8551 |
70 |
M 48 |
1716 |
2288 |
2860 |
3813 |
4576 |
6101 |
6864 |
8580 |
10296 |
75 |
M 52 |
2210 |
2947 |
3684 |
4912 |
5895 |
7859 |
8842 |
11052 |
13263 |
80 |
M 56 |
2737 |
3650 |
4562 |
6083 |
7300 |
9733 |
10950 |
13687 |
16425 |
85 |
M 60 |
3404 |
4538 |
5673 |
7564 |
9076 |
12102 |
13614 |
17018 |
20422 |
90 |
M 64 |
4100 |
5466 |
6833 |
9110 |
10932 |
14576 |
16398 |
20498 |
24597 |
95 |
M 68 |
4963 |
6617 |
8271 |
11029 |
13234 |
17646 |
19851 |
24814 |
29777 |
100 |
4. Các đơn vị sử dụng trong dụng cụ lực (Torque)
Đơn vị |
Đơn vị hệ S.I. |
Đơn vị hệ Anh |
Đơn vị hệ Mét |
||||
cN.m |
N.m |
ozf.in |
lbf.in |
lbf.ft |
kgf.cm |
kgf.m |
|
1 cN.m = |
1 |
0,01 |
1,416 |
0.088 |
0,007 |
0.102 |
0,001 |
1 nm = |
100 |
1 |
141.6 |
8.851 |
0.738 |
10,20 |
0.102 |
1 ozf.in = |
0.706 |
0,007 |
1 |
0.0625 |
0,005 |
0.072 |
0,0007 |
1 lbf.in = |
11.3 |
0,113 |
16 |
1 |
0.083 |
1.152 |
0.0115 |
1 lbf.ft = |
135.6 |
1.356 |
192 |
12 |
1 |
13,83 |
0.138 |
1 kgf.cm = |
9.807 |
0.098 |
13.89 |
0.868 |
0.072 |
1 |
0,01 |
1 kgf.m = |
980.7 |
9.807 |
1389 |
86.8 |
7.233 |
100 |
1 |
5. Một số hình ảnh thực tế về dụng cụ lực điển hình
5.1. Tua vít lực (Norbar Screwdriver):
5.2. Cờ lê lực (Norbar Torque Wrench)
5.3. Súng siết ốc bằng điện (Norbar electronic torque wrench) và dùng khí nén (Norbar pneumatic torque wrench)
5.4. Bộ nhân lực (NORBAR HANDTORQUE™TORQUE MULTIPLIERS)
5.5. Máy đo và cân chỉnh các dụng cụ lực
6. Một số Video về hướng dẫn sử dụng các dụng cụ lực