BRAND |
ORDER CODE |
NAME OF ATERIAL |
VIETNAMESE NAME |
AOIP Viet Nam |
Low Temperature Quick Cal model 560 |
Hợp bộ kiểm nhiệt khô Quick-cal 560 Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi ít batth với nhiệt độ thấp dưới 140 độ C như công nghiệp y tế, khử trùng và thực phẩm |
|
AOIP Viet Nam |
560 |
Temperature Range –32°C in an ambient of 20°C to +140°C.Includes 1 standard sleeve with 1 x 6.8mm pocket x 120mm deep, 1 blank sleeve and traceable certificate |
Dải nhiệt : 20 tới 140°C |
AOIP Viet Nam |
560-2 |
Temperature Range –12°Cto +140°C.Includes 1 standard sleeve with 1 x 6.8mm pocket x 120mm deep, 1 blank sleeve and traceable certificate |
Dải nhiệt : -12 tới 140°C |
AOIP Viet Nam |
Accessories |
Phụ kiện |
|
AOIP Viet Nam |
560-06-01A |
Additional Standard Sleeve |
Sleeve tiêu chuẩn cộng thêm |
AOIP Viet Nam |
560-06-01B |
Blank Sleeve |
|
AOIP Viet Nam |
560-06-01C |
Non Standard Sleeve |
Sleeve không theo tiêu chuẩn |
AOIP Viet Nam |
935-14-98 |
Semi-Standard PRT – Temperature Range –50°C to 350°C |
Nhiệt điện trở bán tiêu chuẩn PRTS. Dải đo–50°C tới 350°C |
AOIP Viet Nam |
935-42-14 |
Rechargeable Battery |
Pin sạc |
AOIP Viet Nam |
935-42-19 |
Battery Charger (220/240V – 50/60Hz) |
Bộ sạc Pin (220/240V – 50/60Hz) |
AOIP Viet Nam |
935-42-22 |
Battery Charger (110/120V – 50/60Hz) |
Bộ sạc Pin (110/120V – 50/60Hz) |
AOIP Viet Nam |
931-22-100 |
Carrying Case |
Túi mang |
AOIP Viet Nam |
UKAS |
5 Point Comparison Calibration |
|
AOIP Viet Nam |
Quick cal 550 |
Hợp bộ kiểm nhiệt khô Quick-cal 560 Thích hợp cho các ứng dụngnhiệt độ thấp 30°C tới 350°C như công nghiệp y tế, khử trùng và thực phẩm |
|
AOIP Viet Nam |
550 |
Temperature Range 30°C to 350°C |
Bộ tiêu chuẩn gồm: |
AOIP Viet Nam |
Accessories |
||
AOIP Viet Nam |
550-06-01A |
Additional Standard Insert |
Lỗ tiêu chuẩn cộng thêm |
AOIP Viet Nam |
550-06-01B |
Blank Insert |
|
AOIP Viet Nam |
550-06-01C |
Non Standard Insert |
Lỗ không theo tiêu chuẩn |
AOIP Viet Nam |
935-14-98 |
Semi-Standard PRT – Temperature Range –50°C to 350°C |
Nhiệt điện trở bán tiêu chuẩn PRTS. Dải đo–50°C tới 350°C |
AOIP Viet Nam |
931-22-100 |
Carrying Case |
Túi mang |
AOIP Viet Nam |
UKAS |
5 Point Comparison Calibration |
|
AOIP Viet Nam |
FAST CAL HTM 2010 Fixed block |
Hợp bộ kiểm nhiệt khô FAST CAL HTM 2010 Thích hợp cho hiệu chuẩn nhiết các máy khử trùng bằng nhiệt, máy tiệt trùng hơi nước và nồi hấp. |
|
AOIP Viet Nam |
Basic Model |
Basic Model |
Bộ cơ bản |
AOIP Viet Nam |
Model S |
Complete Model with Semi Standard 935-14-82/DB |
Bộ hoàn chỉnh với nhiệt điện trở PT bán tiêu chuẩn 935-14-82/DB |
AOIP Viet Nam |
Fast-Cal Low |
Hợp bộ kiểm nhiệt khô FAST CAL LOW Giếng nhiệt hiiệu chuẩn nhanh dành cho các nhiệt kế từ -35 tới 140 độ C |
|
AOIP Viet Nam |
Temperature Range -55°C below ambiant to 140°C |
Bộ tiêu chuẩn gồm: |
|
AOIP Viet Nam |
Basic Model |
Basic Model |
Bộ cơ bản |
AOIP Viet Nam |
Model S |
Complete Model with Semi Standard 935-14-82/DB |
Bộ hoàn chỉnh với nhiệt điện trở PT bán tiêu chuẩn 935-14-82/DB |
AOIP Viet Nam |
Fast-Cal Medium |
Hợp bộ kiểm nhiệt khô Fast-Cal Medium Giếng nhiệt hiiệu chuẩn nhanh dành cho các nhiệt kế từ 30 tới 350 độ C |
|
AOIP Viet Nam |
Temperature Range 30°C to 350°C. |
Bộ tiêu chuẩn gồm: |