INO Measure Co., Ltd chuyên cung cấp các THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG VÀ TỰ ĐỘNG HÓA SỬ DỤNG TRONG CÁC NHÀ MÁY.
INO cung cấp các thiết bị của hãng FLUKE: Máy đo khoảng cách laser, Máy cân bằng laser, Fluke Calibration, Thiết bị hiệu chuẩn mA,Thiết bị hiệu chuẩn đa chức năng, Thiết bị hiệu chuẩn áp suất, Thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ, Thiết bị kiểm tra điện, Thiết bị phân tích ắc quy, Ampe kìm, Đồng hồ vạn năng số, Máy hiện sóng cầm tay, Thiết bị ghi thông số điện và năng lượng, Máy phân tích chất lượng điện, Căn chỉnh bằng laser, Phân tích độ rung, Đo nhiệt độ(máy đo nhiệt độ tiếp xúc, Máy đo nhiệt độ hồng ngoại),Chụp ảnh nhiệt (Camera hồng ngoại và Máy dò khí, Cửa sổ hồng ngoại,Máy đo nhiệt độ hồng ngoại có ảnh),…
Nếu bạn có nhu cầu mua sắm hoặc cần sự hỗ trợ về kỹ thuật cho một thiết bị không được liệt kê ở đây, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi;
Vui lòng liên hệ với chúng tôi– chúng tôi sẽ liên hệ lại với khách hàng bằng điện thoại hoặc email.
Lưu ý: Tham khảo ý kiến của nhân viên INO sẽ giúp bạn tiết kiệm được thời gian và chi phí khi cần mua sắm. Với sự tư vấn của chúng tôi, bạn sẽ không gặp khó khăn khi tìm hiểu về đặc tính của sản phẩm cần mua.”
Hôm nay INO sẽ giới thiệu đến bạn một thiết bị của hãng FLUKE.
Fluke 725 Multifunction Process Calibrator
Tính năng chính:
Thiết bị hiệu chuẩn quá trình đa năng Fluke 725 là một thiết bị hiệu chuẩn tại hiện trường mạnh mẽ, dễ sử dụng. Sử dụng chức năng đo và phát nguồn để kiểm tra và hiệu chuẩn hầu hết tham số của quy trình.
- Hình dạng nhỏ, thuôn giúp dễ dàng vận chuyển
- Thiết kế chắc chắn, đáng tin cậy giúp để đáp ứng khi sử dụng tại hiện trường
- Màn hình đo/phát tín hiệu dễ đọc cho phép bạn xem đầu vào và đầu ra đồng thời
- Đo V, mA, RTD, cặp nhiệt, tần số và ohm để kiểm tra cảm biến và bộ chuyển đổi
- Phát tín hiệu/mô phỏng V, mA, cặp nhiệt, RTD, tần số, ohm và áp suất để hiệu chuẩn bộ chuyển đổi
- Đo/tạo nguồn áp suất bằng bất kỳ mô-đun nào trong số 29 mô-đun áp suất của Fluke 700Pxx
- Phát tín hiệu mA và đo áp suất đồng thời để tiến hành kiểm tra van và I/P
- Hỗ trợ quá trình kiểm tra máy đo lưu lượng bằng tần số và các chức năng CPM
- Thực hiện kiểm tra tuyến tính nhanh bằng các tính năng thay đổi theo bước và theo dốc tự động
- Cấp nguồn cho bộ chuyển đổi trong suốt quá trình kiểm tra bằng bộ cấp nguồn vòng lặp khi đồng thời đo mA
- Xử lý các bộ chuyển đổi RTD có xung nhanh và PLC, với các xung ngắn 10 ms
- Đèn nền cho phép bạn làm việc trong môi trường ánh sáng yếu
- Dung lượng pin lớn gồm bốn ngăn AA
- Nắp pin để dễ dàng thay
Thông số kỹ thuật:
Độ chính xác khi đo |
Điện áp một chiều |
30,000 V |
0,02%+ 2 count (hiển thị trên) |
30,000 V |
0,02%+ 2 count (hiển thị dưới) |
100,00 mV |
0,02% + 2 count |
-10,00 mV đến 75,00 mV |
0,025 % + 1 count (qua đầu nối TC) |
|
Dòng điện một chiều |
24,000 mA |
0,02% + 2 count |
|
Điện trở |
0,0 đến 400,0 Ω |
0,1Ω (4 dây), 0,15Ω (2 đến 3 dây) |
401 đến 1500 Ω |
0,5Ω (4 dây), 1Ω (2 đến 3 dây) |
1500 đến 3200 Ω |
1Ω (4 dây), 1,5Ω (2 đến 3 dây) |
|
Tần số |
2,0 đến 1000,0 CPM |
0,05 % + 1 count |
Từ 1,0 đến 1100,0 Hz |
0,05 % + 1 count |
Từ 1,00 đến 10,00 kHz |
0,05 % + 1 count |
Độ nhạy |
Tối thiểu 1 V đỉnh-tới-đỉnh |
|
Áp suất |
Độ chính xác |
từ 0,025% trong dải đo bằng bất kỳ mô-đun nào trong số 29 mô-đun áp suất. |
|
(để biết thông số kỹ thuật chi tiết, hãy xem mô-đun áp suất trong các tùy chọn và phụ kiện) |
|
Các mô-đun hiện có cho áp suất chênh áp, áp suất so với khí quyển (gauge), chân không, tuyệt đối, kép và áp suất cao. |
|
Độ chính xác phát tín hiệu |
Điện áp một chiều |
100,00 mV |
0,02%+2 count |
10,000 V |
0,02%+2 count |
-10,00 mV đến 75,00 mV |
0,025 % + 1 count (qua đầu nối TC) |
|
Dòng điện một chiều |
24,000 mA (Phát tín hiệu) |
0,02% + 2 count |
24,000 mA (Mô phỏng) |
0,02% + 2 count |
|
Điện trở |
15,0 đến 400,0 Ω |
0,15 Ω (dòng điện kích thích 0,15 đến 0,5 mA), 0,1 Ω (dòng điện kích thích 0,5 đến 2 mA) |
401 đến 1500 Ω |
0,5 Ω (dòng điện kích thích 0,05 đến 0,8 mA) |
1500 đến 3200 Ω |
1 Ω (dòng điện kích thích 0,05 đến 0,4 mA) |
|
Tần số |
2,0 đến 1000,0 CPM |
0,05% |
Từ 1,0 đến 1100,0 Hz |
0,05% |
Từ 1,00 đến 10,00 kHz |
0,25% |
Dạng sóng: |
5 V sóng vuông đỉnh-tới-đỉnh, -0,1 V độ trôi dạt |
|
RTD và cặp nhiệt |
Độ chính xác khi đo: |
NI-120 |
0,2 °C |
PT-100 (385) |
0,33 °C |
PT-100 (393) |
0,3 °C |
PT-100 (JIS) |
0,3 °C |
PT-200 (385) |
0,2 °C |
PT-500 (385) |
0,3 °C |
PT-1000 (385) |
0,2 °C |
Độ phân giải: |
0,1 °C |
J: |
0,7 °C |
K: |
0,8 °C |
T: |
0,8 °C |
E: |
0,7 °C |
R: |
1,8 °C |
S: |
1,5 °C |
B: |
1,4 °C |
L: |
0,7 °C |
U: |
0,75 °C |
N: |
0,9 °C |
Độ phân giải |
J, K, T, E, L, N, U: 0,1 °C, 0,1 °F B, R, S: 1 °C, 1 °F |
XK |
0,6°C |
BP |
1,2°C |
|
Độ chính xác phát tín hiệu: |
NI-120 |
0,2 °C |
PT-100 (385) |
0,33 °C |
PT-100 (393) |
0,3 °C |
PT-100 (JIS) |
0,3 °C |
PT-200 (385) |
0,2 °C |
PT-500 (385) |
0,3 °C |
PT-1000 (385) |
0,2 °C |
Độ phân giải: |
0,1 °C |
Lưu ý: |
Độ chính xác được chỉ rõ cho phép đo 4 dây. |
J: |
0,7 °C |
K: |
0,8 °C |
T: |
0,8 °C |
E: |
0,7 °C |
R: |
1,4 °C |
S: |
1,5 °C |
B: |
1,4 °C |
L: |
0,7 °C |
U: |
0,75 °C |
N: |
0,9 °C |
Độ phân giải |
J, K, T, E, L, N, U: 0,1 °C, B, R, S: 1 °C |
XK |
0,6°C |
BP |
1,2°C |
|
Thông số kỹ thuật |
Chức năng thay đổi theo dốc |
Chức năng phát tín hiệu: |
Điện áp, dòng điện, điện trở, tần số, nhiệt độ |
Biến đổi theo dốc (Ramp) |
Chức năng biến đổi dốc chậm, biến đổi dốc nhanh, biến đổi dốc theo bước 25% |
|
Chức năng cấp nguồn vòng lặp |
Điện áp: |
24 V |
Độ chính xác: |
10% |
Dòng điện tối đa: |
22 mA, chống đoản mạch |
|
Chức năng biến đổi bước |
Chức năng phát tín hiệu: |
Điện áp, dòng điện, điện trở, tần số, nhiệt độ |
Biến đổi theo bước (Step) |
25% dải đo, 100% dải đo |
|
Thông số kỹ thuật về môi trường |
Nhiệt độ vận hành |
|
Nhiệt độ bảo quản |
|
Độ cao vận hành |
|
Thông số kỹ thuật an toàn |
Chứng nhận của các cơ quan an toàn |
|
EN 61010-1:1993, ANSI/ISA S82.01-1994; CAN/CSA C22.2 số 1010.1:1992 |
|
Thông số cơ & kỹ thuật chung |
Kích thước |
|
Khối lượng |
|
Pin |
|
Thay pin |
|
Ngăn chứa pin riêng, có thể tiếp cận pin mà không làm rách tem hiệu chuẩn |
|
Các kết nối cổng bên |
|
Đầu nối mô-đun áp suất, cũng được sử dụng để lập trình từ xa theo thời gian thực |
|
Nếu các bạn có quan tâm đến bất kỳ sản phẩm nào của hãng Aplisens, hãy liên hệ ngay cho tôi để được hỗ trợ và tư vấn.