INO Measure Co., Ltd có khả năng tư vấn mua sắm, sử dụng, lắp đặt và cung cấp các thiết bị: Đo lưu lượng,nhiệt độ, áp suất, mức, đo khoảng vị trí khoảng cách, đo lực và Momen, đo các đại lượng điện, thiết bị kiểm tra giám sát,thiết bị phân tích thử nghiệm,thiết bị hiệu chuẩn, điều khiển PLC, Giam sát truyền động, Linh kiện điện, Thiết bị đóng cắt và bảo vệ an toàn, Biến tần-Khởi động mềm, Động cơ hộp số, máy bơm, Van các loại…
Nếu bạn có nhu cầu mua sắm hoặc cần sự hỗ trợ về kỹ thuật cho một thiết bị không được liệt kê ở đây, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi;
Vui lòng liên hệ với chúng tôi– chúng tôi sẽ liên hệ lại với khách hàng bằng điện thoại hoặc email.
Lưu ý: Tham khảo ý kiến của nhân viên INO sẽ giúp bạn tiết kiệm được thời gian và chi phí khi cần mua sắm. Với sự tư vấn của chúng tôi, bạn sẽ không gặp khó khăn khi tìm hiểu về đặc tính của sản phẩm cần mua.”
Thông tin sản phẩm:
Bộ biến tần Siemens MM440 được tích hợp hệ thống điều khiển tốc độ và mô men với cấu hình điều khiển Vector vòng kín và bộ điều chỉnh công nghệ (bộ điều khiển PID) cho phép đạt độ chính xác tuyệt vời cho các hệ thống truyền động quan trọng trong công nghiệp như các máy nâng – vận chuyển, các hệ thống điều khiển vị trí trong các dây chuyền đóng gói sản phẩm,…
Thông số kĩ thuật:
Tiêu chí | Thông số kỹ thuật |
Điện áp vào và Công suất | (200V đến 240V 1 AC ± 10% 0,12 đến 3kW ) ; (200V đến 240V 3 AC ± 10% 0,12 đến 45kW) ; (80V đến 480V 3 AC ± 10% 0,37 đến 200kW) |
Tần số điện vào | 47 đến 63Hz |
Tần số điện ra | 0 đến 650Hz |
Hệ số công suất | 0.95 |
Hiệu suất chuyển đổi | 96 đến 97% |
Khả năng quá tải | Quá dòng 1,5 x dòng định mức trong 60 giây ở mỗi 300 giây hay 2 x dòng định mức trong 3 giây ở mỗi 300 giây |
Dòng điện vào khởi động | Thấp hơn dòng điện vào định mức |
Phương pháp điều khiển | Tuyến tính V/f; bình phương V/f; đa điểm V/f; điều khiển dòng từ thông FCC, Vector, Moment |
Tần số điều rộng xung (PWM) | 2kHz đến 16kHz (ở bước 2kHz) |
Tần số cố định | 15, tuỳ đặt |
Dải tần số nhảy | 4, tuỳ đặt |
Độ phân giải điểm đặt | 10 bit analog: 0,01Hz giao tiếp nối tiếp (mạng) : 0,01Hz digital |
Các đầu vào số | 6 đầu vào số lập trình được, cách ly. Có thể chuyển đổi PNP/NPN |
Các đầu vào tương tự | 2 *0 tới 10V, 0 tới 20mA và —10 tới +10V |
Các đầu ra rơ le | 3, tuỳ chọn chức năng 30VDC/5A (tải trở), 250VAC/2A (tải cảm) |
Các đầu ra tương tự | 2, tuỳ chọn chức năng; 0,25 — 20mA |
Cổng giao tiếp nối tiếp | RS-485, vận hành với USS protocol |
Tính tương thích điện từ | Bộ biến tần với bộ lọc EMC lắp sẵn theo EN 55 011, Class A hay Class B (Tùy chọn) |
Hãm | Hãm DC, hãm tổ hợp |
Cấp bảo vệ | IP 20 |
Dải nhiệt độ làm việc | CT -10oC đến +50oC : VT -10oC đến +40oC |
Nhiệt độ bảo quản | -40oC đến +70oC |
Độ ẩm | 95% không đọng nước |
Độ cao lắp đặt | 1000m trên mực nước biển |
Các chức năng bảo vệ | Thấp áp, quá áp, quá tải, chạm đất, ngắn mạch, chống kẹt, I2t quá nhiệt động cơ, quá nhiệt biến tần, khoá tham số PIN |
Phù hợp theo các tiêu chuẩn CE mark | Phù hợp với chỉ dẫn về thiết bị thấp áp 73/23/EC, loại có lọc còn phù hợp với chỉ dẫn 89/336/EC |
Kích thước và tuỳ chọn
(không có tuỳ chọn) |
Cỡ vỏ (FS) Cao x Rộng x Sâu kg : A (73 x 173 x 149 1,3) ; B (49 x 202 x 172 3,4) ; C(185 x 245 x 195 5,7) ; D (75 x 520 x 245 17) ; E( 275 x 650 x 245 22) ; F (không lọc 350 x 850 x 320 56) ; F (có lọc 350 x 1150 x 320 75). |
► Công ty Giải pháp và Công nghệ Đo lường INO, nhà cung cấp các thiết bị đo lường và tự động hóa công nghiệp► Các câu hỏi, thắc mắc, thông tin liên quan đến sản phẩm từ khâu mua sắm, lựa chọn, sử dụng, cài đặt hay thay thế, vui lòng liên hệ với INO team để được hỗ trợ và tư vấn kịp thời.